Trong số 200 ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII công bố chiều 26/1, có 19 người độ tuổi dưới 45. Trong số 180 Ủy viên chính thức, có 53 người hiện đang là đại biểu Quốc hội khóa XIII.
*****
180 Ủy viên Trung ương chính thức
1. NGUYỄN HOÀNG ANH
Ngày sinh: 1963
Chức vụ: Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng
2. CHU NGỌC ANH
Ngày sinh: 1965
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3. NGUYỄN THÚY ANH
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội
4. TRẦN TUẤN ANH
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Thứ trưởng Công thương
5. NGUYỄN XUÂN ANH
Ngày sinh : 1976
Chức vụ : Bí thư Thành ủy Đà Nẵng
6. HÀ BAN
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương
7. NGUYỄN HÒA BÌNH
Năm sinh: 1958.
Chức vụ: Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
8. TRƯƠNG HÒA BÌNH
Năm sinh: 1955
Chức vụ: Chánh án Toà án Nhân dân Tối cao
9. DƯƠNG THANH BÌNH
Năm sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau
10. NGUYỄN THANH BÌNH
Sinh năm: 1957
Chức vụ: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
11. PHAN THANH BÌNH
Sinh năm 1960
Chức vụ : Giám đốc Đại học Quốc gia
12. NGUYỄN VĂN BÌNH
Sinh năm: 1961
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
13. TẤT THÀNH CANG
Ngày sinh : 1971
Chức vụ : Phó Bí thư Thành ủy TP Hồ Chí Minh
14. BÙI MINH CHÂU
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
15. LÊ CHIÊM
Sinh năm 1958.
Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
16. HÀ NGỌC CHIẾN
Năm sinh: 1957
Chức vụ: Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
17. NGUYỄN NHÂN CHIẾN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh
18. ĐỖ VĂN CHIẾN
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
19. TRỊNH VĂN CHIẾN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa
20. HOÀNG XUÂN CHIẾN
Sinh năm 1961
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
21. PHẠM MINH CHÍNH
Sinh năm 1958
Chức vụ: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
22. MAI VĂN CHÍNH
Sinh năm 1961
Chức vụ: Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương
23. NGUYỄN ĐỨC CHUNG
Năm sinh : 1967
Chức vụ : Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
24. LÊ VIẾT CHỮ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
25. NGUYỄN TÂN CƯƠNG
Năm sinh : 1966
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu IV
26. LƯƠNG CƯỜNG
Năm sinh : 1957
Chức vụ : Thượng tướng, Phó chủ nhiệm Tổng cục chính trị
27. NGUYỄN PHÚ CƯỜNG
Năm sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai
28. TRẦN QUỐC CƯỜNG
Ngày sinh : 1969
Chức vụ : Phó bí thư Tỉnh ủy Đắc Lắc
29. BÙI VĂN CƯỜNG
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Bí thư Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương
30. PHAN VIỆT CƯỜNG
Ngày sinh : 1969
Chức vụ : Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam
31. NGUYỄN XUÂN CƯỜNG
Sinh năm 1959
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
32. NGUYỄN VĂN DANH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang
33. NGUYỄN HỒNG DIÊN
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình
34. LÊ DIỄN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Đắk Nông
35. NGUYỄN VĂN DU
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn
36. ĐÀO NGỌC DUNG
Sinh năm 1962
Chức vụ: Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương
37. NGUYỄN CHÍ DŨNG
Sinh năm 1960
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
38. TRỊNH ĐÌNH DŨNG
Sinh năm 1956
Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
39. ĐINH TIẾN DŨNG
Sinh năm 1961
Chức vụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính
40. MAI TIẾN DŨNG
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam
41. TRẦN TRÍ DŨNG
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh
42. VÕ VĂN DŨNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó ban Nội chính Trung ương
43. PHAN XUÂN DŨNG
Sinh năm 1960
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường
44. LÊ XUÂN DUY
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu II
45. NGUYỄN QUANG DƯƠNG
Ngày sinh : 1962
Chức vụ: Phó bí thư đảng ủy khối doanh nghiệp Trung ương
46. VŨ ĐỨC ĐAM
Sinh năm 1963
Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ
47. HUỲNH THÀNH ĐẠT
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Giám đốc Đại học Quốc gia TP HCM
48. NGUYỄN KHẮC ĐỊNH
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
49. TRẦN ĐƠN
Sinh năm 1958
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
50. PHAN VĂN GIANG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Trung tướng, Tư lệnh quân khu I
51. NGUYỄN VĂN GIÀU
Sinh năm 1957
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
52. PHẠM HỒNG HÀ
Sinh năm 1958
Chức vụ: Thứ trưởng Bộ Xây dựng
53. TRẦN HỒNG HÀ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Thứ trưởng Tài nguyên - Môi trường
54. NGUYỄN THỊ THU HÀ
Ngày sinh : 1970
Chức vụ : Phó chủ tịch Hội Phụ nữ Việt Nam
55. NGUYỄN ĐỨC HẢI
Sinh năm 1961
Chức vụ: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
56. NGUYỄN THANH HẢI
Ngày sinh : 1970
Chức vụ: Phó chủ nhiệm Ủy ban VH GD TTN
57. HOÀNG TRUNG HẢI
Sinh năm 1959
Chức vụ: Phó Thủ tướng Chính phủ
58. BÙI VĂN HẢI
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang
59. NGÔ THỊ THANH HẰNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó Bí thư thường trực Thành ủy Hà Nội
60. NGUYỄN MẠNH HIỂN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương
61. PHÙNG QUỐC HIỂN
Sinh năm 1958
Chức vụ: Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính - Ngân sách
62. BÙI THỊ MINH HOÀI
Sinh năm 1965
63. LÊ MINH HOAN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp
64. VƯƠNG ĐÌNH HUỆ
Sinh năm 1957
Chức vụ: Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
65. NGUYỄN MẠNH HÙNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận
66. NGUYỄN MẠNH HÙNG
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội
67. LỮ VĂN HÙNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang
68. NGUYỄN VĂN HÙNG
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum
69. NGUYỄN VĂN HÙNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị
70. ĐINH THẾ HUYNH
Sinh năm 1953
Chức vụ: Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
71. LÊ MINH HƯNG
Ngày sinh : 1970
Chức vụ : Phó Chánh văn phòng Trung ương
72. THUẬN HỮU
Sinh năm 1958
Chức vụ: Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
73. LÊ MINH KHÁI
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu
74. NGUYỄN ĐÌNH KHANG
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Phó Bí thư tỉnh ủy Hà Giang
75. TRẦN VIỆT KHOA
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Thiếu tướng - Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng
76. ĐIỂU KRÉ
Ngày sinh : 1968
Chức vụ : Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông
77. NGUYỄN THẾ KỶ
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó trưởng ban Tuyên giáo trung ương
78. HOÀNG THỊ THÚY LAN
Ngày sinh : 1966
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
79. TÔ LÂM
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Công an
80. CHẨU VĂN LÂM
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang
81. HẦU A LỀNH
Ngày sinh : 1973
Chức vụ: Phó Trưởng ban chỉ đạo Tây Bắc
82. NGÔ XUÂN LỊCH
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
83. NGUYỄN HỒNG LĨNH
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
84. LÊ THÀNH LONG
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Tư pháp
85. NGUYỄN ĐỨC LỢI
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Tổng giám đốc TTX Việt Nam
86. NGUYỄN VĂN LỢI
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước
87. VÕ MINH LƯƠNG
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Trung tướng - Tư lệnh quân khu VII
88. UÔNG CHU LƯU
Ngày sinh : 1955
Chức vụ : Phó Chủ tịch Quốc hội
89. LÊ TRƯỜNG LƯU
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên - Huế
90. TRƯƠNG THỊ MAI
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội
91. PHAN VĂN MÃI
Ngày sinh : 1973
Chức vụ : Phó Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre
92. TRẦN THANH MẪN
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII Cần Thơ
93. PHẠM BÌNH MINH
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao
94. TRẦN BÌNH MINH
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
95. CHÂU VĂN MINH
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
96. LẠI XUÂN MÔN
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Phó Chủ tịch thường trực Hội Nông dân Việt Nam
97. GIÀNG PÁO MỶ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lai Châu
98. PHẠM HOÀI NAM
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Chuẩn đô đốc, Tư lệnh Quân chủng Hải quân
99. NGUYỄN PHƯƠNG NAM
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Trung tướng Phó tổng tham mưu trưởng QĐND Việt Nam
100. BÙI VĂN NAM
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
101. TRẦN VĂN NAM
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương
102. NGUYỄN VĂN NÊN
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
103. LÊ THỊ NGA
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp
104. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Phó Chủ tịch Quốc hội
105. NGUYỄN THANH NGHỊ
Ngày sinh : 1976
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang
106. TRƯƠNG QUANG NGHĨA
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
107. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐND Việt Nam
108. PHÙNG XUÂN NHẠ
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Giám đốc ĐH Quốc gia Hà Nội
109. NGUYỄN THIỆN NHÂN
Ngày sinh : 1953
Chức vụ : Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
110. CAO ĐỨC PHÁT
Ngày sinh : 1956
Chức vụ : Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
111. ĐOÀN HỒNG PHONG
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Nam Định
112. NGUYỄN THÀNH PHONG
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Bí thư thành ủy, Chủ tịch UBND TP HCM
113. TÒNG THỊ PHÓNG
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Phó Chủ tịch Quốc hội
114. HỒ ĐỨC PHỚC
Ngày sinh : 1963
Chức vụ : Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nghệ An
115. NGUYỄN HẠNH PHÚC
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
116. NGUYỄN XUÂN PHÚC
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Phó thủ tướng
117. VÕ VĂN PHUÔNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
118. TRẦN QUANG PHƯƠNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Trung tướng, Chính ủy Quân khu 5
119. TRẦN ĐẠI QUANG
Ngày sinh : 1956
Chức vụ : Đại tướng, Bộ trưởng Công an
120. HOÀNG ĐĂNG QUANG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình
121. LÊ HỒNG QUANG
Ngày sinh : 1968
Chức vụ : Phó Bí thư tỉnh ủy Tiền Giang
122. TRẦN LƯU QUANG
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh
123. LÊ THANH QUANG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa.
124. HOÀNG BÌNH QUÂN
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Trưởng ban Đối ngoại Trung ương
125. PHẠM VĂN RẠNH
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Long An
126. TRẦN VĂN RÓN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long
127. VŨ HẢI SẢN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Thiếu tướng, Tư lệnh quân khu 3
128. PHAN VĂN SÁU
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
129. LÊ ĐÌNH SƠN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh
130. BÙI THANH SƠN
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
131. NGUYỄN THANH SƠN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương
132. TRẦN VĂN SƠN
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên
133. THÀO XUÂN SÙNG
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Phó trưởng ban Dân vận Trung ương
134. ĐỖ TIẾN SỸ
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên.
135. LÊ VĨNH TÂN
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Nội vụ
136. NGUYỄN ĐỨC THANH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận
137. VŨ HỒNG THANH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
138. LÂM THỊ PHƯƠNG THANH
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương
139. TRẦN SỸ THANH
Ngày sinh : 1971
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn
140. NGUYỄN THỊ THANH
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình
141. PHẠM VIẾT THANH
Ngày sinh : 1967
Chức vụ : Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Hàng không Việt Nam
142. LÊ VĂN THÀNH
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Thành ủy Hải Phòng
143. NGUYỄN VĂN THÀNH
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Công an
144. ĐINH LA THĂNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
145. HUỲNH CHIẾN THẮNG
Ngày sinh : 1965
Chức vụ : Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 9
146. SƠN MINH THẮNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Thứ trưởng, Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
147. NGUYỄN XUÂN THẮNG
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
148. NGUYỄN VĂN THỂ
Ngày sinh : 1966
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng
149. NGUYỄN NGỌC THIỆN
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
150. ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Phó Chánh văn phòng Trung ương Đảng
151. LÊ THỊ THỦY
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Phó Tổng thanh tra Chính phủ
152. VÕ VĂN THƯỞNG
Ngày sinh : 1970
Chức vụ : Phó Bí thư thường trực Thành ủy TP HCM
153. NGUYỄN XUÂN TIẾN
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng
154. BÙI VĂN TỈNH
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình
155. TRẦN QUỐC TỎ
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên
156. PHẠM THỊ THANH TRÀ
Ngày sinh : 1964
Chức vụ : Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái
157. PHAN ĐÌNH TRẠC
Ngày sinh : 1958
Chức vụ : Phó Trưởng ban thường trực, Ban Nội chính Trung ương
158. DƯƠNG VĂN TRANG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai
159. LÊ MINH TRÍ
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Phó trưởng ban Nội chính Trung ương
160. NGUYỄN PHÚ TRỌNG
Ngày sinh : 1944
Chức vụ : Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI
161. LÊ HOÀI TRUNG
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
162. TRẦN QUỐC TRUNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Thành ủy Cần Thơ
163. ĐÀO VIỆT TRUNG
Ngày sinh : 1959
Chức vụ : Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
164. MAI TRỰC
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Trung ương
165. BẾ XUÂN TRƯỜNG
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
166. TRẦN CẨM TÚ
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
167. TRƯƠNG MINH TUẤN
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền Thông
168. NGUYỄN THANH TÙNG
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Định
169. TRẦN VĂN TÚY
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng
170. ĐỖ BÁ TỴ
Ngày sinh : 1954
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
171. HUỲNH TẤN VIỆT
Ngày sinh : 1962
Chức vụ : Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên
172. VÕ TRỌNG VIỆT
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
173. NGUYỄN ĐẮC VINH
Năm sinh : 1972
Chức vụ : Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
174. TRIỆU TÀI VINH
Ngày sinh : 1968
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Giang
175. NGUYỄN CHÍ VỊNH
Ngày sinh : 1957
Chức vụ : Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
176. LÊ HUY VỊNH
Ngày sinh : 1961
Chức vụ : Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không không quân
177. NGUYỄN VĂN VỊNH
Ngày sinh : 1960
Chức vụ : Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lào Cai
178. LÊ QUÝ VƯƠNG
Ngày sinh : 1956
Chức vụ : Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
179. TRẦN QUỐC VƯỢNG
Ngày sinh : 1953
Chức vụ : Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
180. VÕ THỊ ÁNH XUÂN
Năm sinh: 1970
Chức vụ: Bí thư Tỉnh ủy An Giang
II. Ủy viên Trung ương dự khuyết
1 NGUYỄN HỮU ĐÔNG - Phó bí thư thường trực Tỉnh uỷ Phú Thọ
2 NGÔ ĐÔNG HẢI - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
3 NGUYỄN VĂN HIẾU - Bí thư Quận uỷ quận 2, TP.HCM
4 ĐOÀN MINH HUẤN - Giám đốc Học viện Chính trị khu vực 1, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
5 Y THANH HÀ NIÊ KDĂM - Bí thư Thành uỷ Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
6 ĐẶNG QUỐC KHÁNH - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh
7 ĐÀO HỒNG LAN - Thứ trưởng Bộ LĐTBXH
8 LÂM VĂN MẪN - Phó Bí thư - Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng
9 HỒ VĂN NIÊN - Phó bí thư Tỉnh ủy Gia Lai
10 NGUYỄN HẢI NINH - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk
11 LÊ QUỐC PHONG - Bí thư TƯ Đoàn Thanh niên
12 CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG - Bí thư Huyện uỷ Cai Lậy, Tiền Giang
13 BÙI NHẬT QUANG - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
14 THÁI THANH QUÝ - Bí thư Huyện uỷ Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
15 BÙI CHÍ THÀNH - Bí thư Huyện uỷ Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
16 VŨ ĐẠI THẮNG - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam
17 NGUYỄN VĂN THẮNG - Chủ tịch HĐQT Ngân hàng Công thương VN
18 NGUYỄN KHẮC TOÀN - Bí thư Thành uỷ Cam Ranh, Khánh Hòa
19 LÊ QUANG TÙNG - Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh
20 BÙI THỊ QUỲNH VÂN - Trưởng Ban Dân vận Tỉnh uỷ Quảng Ngãi, Bí thư Huyện uỷ Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Theo Tienphong
Đường dẫn bài viết: https://suckhoemoitruong.com.vn/danh-sach-uy-vien-ban-chap-hanh-trung-uong-dang-khoa-12-2102.htmlIn bài viết
Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2023 https://suckhoemoitruong.com.vn/ All right reserved.