50 loại thuốc được phép mua sắm tập trung cấp quốc gia
Thông tư 04/2024/TT-BYT quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc, quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc.
50 loại thuốc được phép mua sắm tập trung cấp quốc gia. |
Thuốc có chủng loại tương tự là thuốc có ít nhất đồng thời từ 3 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 3 cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nhóm 1, nhóm 2 theo quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Thông tư 04/2024/TT-BYT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/4/2024.
Thông tư nêu rõ đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp quốc gia có trách nhiệm thực hiện mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc thuộc Danh mục thuốc mua sắm tập trung cấp quốc gia ban hành kèm theo Thông tư này.
Các đơn vị, địa phương có trách nhiệm chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu mua thuốc theo quy định của pháp luật trên cơ sở thông báo của Đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp quốc gia quy định.
Bộ Y tế cũng nêu rõ, trong thời gian tối đa 2 năm, căn cứ tình hình thực tiễn và nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Thông tư này, Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc.
Danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc ban hành kèm theo Thông tư 04/2024/TT-BYT:
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng (3) | Dạng bào chế (4) | Đơn vị tính (5) |
1 | Amlodipine | 5mg | Viên | Viên |
2 | Amoxicilin; Clavulanic acid | 875mg; 125mg | Viên | Viên |
3 | Amoxicilin; Clavulanic acid | 500mg; 125mg | Viên | Viên |
4 | Atorvastatin | 20mg | Viên | Viên |
5 | Atorvastatin | 10mg | Viên | Viên |
6 | Bisoprolol fumarate | 5mg | Viên | Viên |
7 | Capecitabine | 500mg | Viên | Viên |
8 | Cefazoline | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
9 | Cefepime | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
10 | Cefotaxime | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
11 | Cefotaxime | 2000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
12 | Ceftazidime | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
13 | Ceftazidime | 2000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
14 | Ceftriaxone | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
15 | Cefuroxime | 750mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
16 | Cefuroxime | 1500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
17 | Cephalexine | 500mg | Viên | Viên |
18 | Cilastatin; Imipenem | 500mg; 500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
19 | Ciprofloxacin | 500mg | Viên | Viên |
20 | Clarithromycin | 500mg | Viên | Viên |
21 | Clopidogrel | 75mg | Viên | Viên |
22 | Esomeprazole | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
23 | Esomeprazole | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
24 | Esomeprazole | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
25 | Hydrocloro thiazide; Losartan Kali | 12,5mg; 50mg | Viên | Viên |
26 | Irbesartan | 150mg | Viên | Viên |
27 | Levofloxacin | 500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Túi |
28 | Levofloxacin | 500mg | Viên | Viên |
29 | Losartan Kali | 50mg | Viên | Viên |
30 | Losartan Kali | 100mg | Viên | Viên |
31 | Meloxicam | 7,5mg | Viên | Viên |
32 | Meloxicam | 15mg | Viên | Viên |
33 | Meropenem | 1000mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
34 | Meropenem | 500mg | Thuốc tiêm | Chai/Lọ |
35 | Moxifloxacin | 400mg | Thuốc tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
36 | Omeprazole | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
37 | Omeprazole | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
38 | Pantoprazole | 40mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
39 | Pantoprazole | 40mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
40 | Paracetamol | 1g | Thuốc tiêm | Chai/Lọ/Túi |
41 | Paracetamol; Tramadol hydrocloride | 325mg; 37,5mg | Viên | Viên |
42 | Pemetrexed | 500mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
43 | Pemetrexed | 100mg | Thuốc tiêm đông khô | Chai/Lọ |
44 | Piracetam | 800mg | Viên | Viên |
45 | Pregabalin | 75mg | Viên | Viên |
46 | Rabeprazole Natri | 20mg | Viên bao tan ở ruột | Viên |
47 | Rosuvastatin | 20mg | Viên | Viên |
48 | Rosuvastatin | 10mg | Viên | Viên |
49 | Telmisartan | 40mg | Viên | Viên |
50 | Valsartan | 80mg | Viên | Viên |